Đọc nhanh: 农家乐 (nông gia lạc). Ý nghĩa là: du lịch nông nghiệp, du lịch nông thôn.
Ý nghĩa của 农家乐 khi là Danh từ
✪ du lịch nông nghiệp
agritourism
✪ du lịch nông thôn
rural tourism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农家乐
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 我家 祖祖辈辈 都 是 农民
- nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他们 一家 都 姓乐
- Cả gia đình họ đều họ Nhạc.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 大家 欢乐地 歌唱
- Mọi người vui vẻ hát bài hát.
- 我 的 家乡 在 农村
- Quê hương của tôi ở nông thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农家乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农家乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
农›
家›