Đọc nhanh: 军演 (quân diễn). Ý nghĩa là: bài tập quân sự. Ví dụ : - 海军演习 hải quân diễn tập
Ý nghĩa của 军演 khi là Danh từ
✪ bài tập quân sự
military exercises
- 海军 演习
- hải quân diễn tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军演
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 海军 演习
- hải quân diễn tập
- 军事演习 作业
- Hoạt động diễn tập quân sự.
- 这次 演习 是 为了 壮 军威
- Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
演›