Đọc nhanh: 军容 (quân dung). Ý nghĩa là: quân dung; tác phong quân nhân; tác phong quân đội; tác phong nhà binh. Ví dụ : - 整饬军容。 tác phong quân nhân chỉnh tề.
Ý nghĩa của 军容 khi là Danh từ
✪ quân dung; tác phong quân nhân; tác phong quân đội; tác phong nhà binh
指军队和军人的外表、纪律、威仪等
- 整饬 军容
- tác phong quân nhân chỉnh tề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军容
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 军容风纪
- tác phong và kỷ luật của quân đội
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 军容严整
- dáng điệu nghiêm chỉnh
- 整饬 军容
- tác phong quân nhân chỉnh tề.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
容›