军力 jūnlì

Từ hán việt: 【quân lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "军力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân lực). Ý nghĩa là: binh lực; quân lực; lực lượng quân đội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 军力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 军力 khi là Danh từ

binh lực; quân lực; lực lượng quân đội

兵力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军力

  • - 力巴 lìbā huà

    - nói không thông thạo chuyên môn.

  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 主力军 zhǔlìjūn

    - quân chủ lực

  • - 力挫 lìcuò 上届 shàngjiè 足球 zúqiú 冠军 guànjūn

    - đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.

  • - 敌人 dírén de 兵力 bīnglì 估计 gūjì yǒu 两个 liǎnggè jūn

    - binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 军用 jūnyòng 两个 liǎnggè tuán de 兵力 bīnglì 牵制 qiānzhì le 敌人 dírén de 右翼 yòuyì

    - quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.

  • - 不自量力 bùzìliànglì xiǎng 挑战 tiǎozhàn 冠军 guànjūn

    - Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch

  • - 军民团结 jūnmíntuánjié 力量 lìliàng 无穷 wúqióng

    - Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.

  • - 军队 jūnduì de 火力 huǒlì 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Hỏa lực của quân đội rất mạnh.

  • - 敌军 díjūn 全力 quánlì 出击 chūjī 攻城 gōngchéng

    - Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.

  • - 我们 wǒmen 惧怕 jùpà 敌人 dírén 强大 qiángdà de 军事力量 jūnshìlìliang

    - Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.

  • - 媒体 méitǐ shuō shì 一位 yīwèi 极有 jíyǒu 潜力 qiánlì 获得 huòdé 冠军 guànjūn de 选手 xuǎnshǒu

    - Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.

  • - zài 我军 wǒjūn 有力 yǒulì 反击 fǎnjī xià 敌军 díjūn 攻势 gōngshì 已经 yǐjīng 衰弱 shuāiruò

    - trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 军力

Hình ảnh minh họa cho từ 军力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao