Đọc nhanh: 冒牌儿 (mạo bài nhi). Ý nghĩa là: mác giả.
Ý nghĩa của 冒牌儿 khi là Động từ
✪ mác giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒牌儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 冒牌货
- hàng hoá giả; hàng nháy.
- 我 喜欢 香奈儿 牌儿
- Tôi thích nhãn hiệu Chanel.
- 自行车 牌儿
- Biển số xe đạp.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 那 是 小牌 儿
- Kia là nhãn nhiệu nhỏ.
- 这是 什么 牌儿 ?
- Đây là nhãn hiệu gì?
- 这里 有 两块 牌儿
- Ở đây có hai tấm biển.
- 我刚 做 三块 牌儿
- Tôi vừa làm 3 tấm biển.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 多 穿 点儿 , 别 感冒 了
- Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
- 这张 的确 是 冒牌货
- Đây là một sự giả mạo.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒牌儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒牌儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
冒›
牌›