冒牌儿 màopái er

Từ hán việt: 【mạo bài nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冒牌儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạo bài nhi). Ý nghĩa là: mác giả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冒牌儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冒牌儿 khi là Động từ

mác giả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒牌儿

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn nàng 鼻儿 bíér

    - anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.

  • - gēn 玩儿 wáner le 几把 jǐbǎ pái

    - Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.

  • - 冒牌货 màopáihuò

    - hàng hoá giả; hàng nháy.

  • - 喜欢 xǐhuan 香奈儿 xiāngnàiér 牌儿 páiér

    - Tôi thích nhãn hiệu Chanel.

  • - 自行车 zìxíngchē 牌儿 páiér

    - Biển số xe đạp.

  • - mǎi 名牌 míngpái 儿车 érchē

    - Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.

  • - shì 小牌 xiǎopái ér

    - Kia là nhãn nhiệu nhỏ.

  • - 这是 zhèshì 什么 shénme 牌儿 páiér

    - Đây là nhãn hiệu gì?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 两块 liǎngkuài 牌儿 páiér

    - Ở đây có hai tấm biển.

  • - 我刚 wǒgāng zuò 三块 sānkuài 牌儿 páiér

    - Tôi vừa làm 3 tấm biển.

  • - 不法 bùfǎ 厂商 chǎngshāng 仿冒 fǎngmào 名牌商品 míngpáishāngpǐn

    - nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.

  • - duō 穿 chuān 点儿 diǎner bié 感冒 gǎnmào le

    - Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.

  • - duō 穿 chuān 点儿 diǎner 衣服 yīfú 小心 xiǎoxīn 感冒 gǎnmào

    - Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.

  • - 这张 zhèzhāng 的确 díquè shì 冒牌货 màopáihuò

    - Đây là một sự giả mạo.

  • - 一块 yīkuài 很大 hěndà de 通知 tōngzhī 牌儿 páiér

    - Một tấm bảng thông báo to.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冒牌儿

Hình ảnh minh họa cho từ 冒牌儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒牌儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
    • Âm hán việt: Mạo , Mặc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABU (日月山)
    • Bảng mã:U+5192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao