Đọc nhanh: 内伤 (nội thương). Ý nghĩa là: nội thương (do thức ăn không hợp hay lao động quá sức), chấn thương bên trong (do bị va chạm mạnh). Ví dụ : - 外感内伤 ngoại cảm nội thương
Ý nghĩa của 内伤 khi là Danh từ
✪ nội thương (do thức ăn không hợp hay lao động quá sức)
中医指由饮食不适、过度劳累、忧虑或悲伤等原因引起的病症
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
✪ chấn thương bên trong (do bị va chạm mạnh)
泛指由跌、碰、挤、压、踢、打等原因引起的气、血、脏腑、经络的损伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内伤
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 内弟
- Em vợ.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 他 受 了 很 重 的 内伤
- Anh ấy bị nội thương rất nặng.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
内›