Đọc nhanh: 兽医学 (thú y học). Ý nghĩa là: thú y học; ngành thú y.
Ý nghĩa của 兽医学 khi là Danh từ
✪ thú y học; ngành thú y
研究家禽、家畜疾病的原因、病征、预防、诊断及治疗方法的科学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兽医学
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 我要 成为 兽医
- Tôi muốn trở thành bác sĩ thú y.
- 兽医 一会儿 就 到
- Bác sĩ thú y chút sẽ tới.
- 这 附近 一栋 办公楼 里 有 个 医学 实验室
- Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.
- 我 想 读 医学
- Tôi muốn học y khoa.
- 明确 了 替代 医学 辅助 现代医学 的 作用
- Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 这次 突破 是 医学界 的 里程碑
- Sự đột phá này là một cột mốc trong y học.
- 他 被 录取 到 医学院
- Anh ấy đã được nhận vào trường y.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 我 的 学校 是 医科大学
- Trường của tôi là đại học y.
- 他 学习 的 是 医学 专科
- Anh ấy học chuyên ngành y khoa.
- 当时 , 医学 仍 是 原始 的 准 科学
- Vào thời điểm đó, y học vẫn còn là một ngành gần như khoa học sơ khai.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
- 这所 医院 附属 于 医科大学
- bệnh viện này thuộc đại học y khoa.
- 基因组 测序 是 医学 的 未来
- Giải trình tự gen là tương lai của y học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兽医学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兽医学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兽›
医›
学›