Đọc nhanh: 养路费 (dưỡng lộ phí). Ý nghĩa là: Lệ phí bảo dưỡng đường.
Ý nghĩa của 养路费 khi là Danh từ
✪ Lệ phí bảo dưỡng đường
自2009年1月1日起,在全国范围内统一取消公路养路费,根据《中华人民共和国公路法》,国家用“燃油附加税”取代养路费。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养路费
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 护养 公路
- duy tu đường xá
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 汇给 他 一笔 路费
- gửi cho nó tiền đi đường.
- 走 山路 费鞋
- đi đường núi rất hao giày.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 这条 路 看起来 保养 得 很 好
- Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 这比 赡养费 好
- Nó tốt hơn tiền cấp dưỡng.
- 老人 走路 很 费劲
- Người già đi lại rất tốn sức.
- 农村 的 路 需要 养护
- Đường làng cần phải tu bổ.
- 那 路程 耗费 许多 时
- Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.
- 这条 路 没有 设置 收费站
- Con đường này không thiết lập trạm thu phí.
- 养路 工作 很 重要
- Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养路费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养路费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
费›
路›