Đọc nhanh: 典籍 (điển tịch). Ý nghĩa là: sách xưa; sách cổ điển; sách cổ; điển tịch. Ví dụ : - 文献典籍 sách xưa về văn hiến
Ý nghĩa của 典籍 khi là Danh từ
✪ sách xưa; sách cổ điển; sách cổ; điển tịch
记载古代法制的图书,也泛指古代图书
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典籍
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 他 的 国籍 是 中国
- Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 美籍华人
- Hoa kiều quốc tịch Mỹ
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
- 典籍 浩瀚
- sách cổ rất nhiều
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 典籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
籍›