Đọc nhanh: 兵马 (binh mã). Ý nghĩa là: quân đội; binh mã.
Ý nghĩa của 兵马 khi là Danh từ
✪ quân đội; binh mã
指军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵马
- 子弟兵
- đội quân con em
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 秣马厉兵
- sẵn sàng ra trận.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 兵马俑 很 有名
- Đội quân đất nung rất nổi tiếng.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 我们 打算 去 看 兵马俑
- Tớ dự định đi xem tượng đất nung.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 这些 兵马俑 都 是 复制 的
- Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.
- 兵马俑 中 的 陶俑 非常 有名
- Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
- 听到 问话 , 他 没有 马上 作答
- nghe câu hỏi, anh ấy không trả lời ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
马›