Đọc nhanh: 兵役制 (binh dịch chế). Ý nghĩa là: luật nghĩa vụ quân sự.
Ý nghĩa của 兵役制 khi là Danh từ
✪ luật nghĩa vụ quân sự
见"兵役法"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵役制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 他服 完 兵役 回来 了
- Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
- 这些 兵马俑 都 是 复制 的
- Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵役制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵役制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
制›
役›