兴平 xìng píng

Từ hán việt: 【hưng bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴平" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng bình). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Xingping ở Xianyang | , Thiểm Tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴平 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp quận Xingping ở Xianyang 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây

Xingping county level city in Xianyang 咸陽|咸阳 [Xián yáng], Shaanxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴平

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 玩得 wándé hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 溜平 liūpíng de 路面 lùmiàn

    - mặt đường nhẵn thín.

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 7 de 平方 píngfāng shì 49

    - Bình phương của 7 là 49.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 如果 rúguǒ 超级 chāojí wǎn 最后 zuìhòu 平局 píngjú le huì 高兴 gāoxīng ma

    - Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?

  • - 平昔 píngxī duì 语法 yǔfǎ 很少 hěnshǎo 研究 yánjiū 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 一点 yìdiǎn 兴趣 xìngqù le

    - tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí 习近平 xíjìnpíng 表示 biǎoshì duì 中越关系 zhōngyuèguānxì de 发展 fāzhǎn 非常高兴 fēichánggāoxīng

    - Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴平

Hình ảnh minh họa cho từ 兴平

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao