Đọc nhanh: 兴化 (hưng hoá). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Xinghua ở Taizhou 泰州 , Jiangsu.
Ý nghĩa của 兴化 khi là Danh từ
✪ Thành phố cấp quận Xinghua ở Taizhou 泰州 , Jiangsu
Xinghua county level city in Taizhou 泰州 [Tài zhōu], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴化
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
- 她 对 粤 的 文化 感兴趣
- Cô ấy quan tâm đến văn hóa của Quảng Đông, Quảng Tây.
- 他 对 古代 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.
- 她 对 民俗文化 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
化›