Đọc nhanh: 关风器 (quan phong khí). Ý nghĩa là: máy hãm gió.
Ý nghĩa của 关风器 khi là Danh từ
✪ máy hãm gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关风器
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 果有 风 , 就 关窗
- Nếu có gió thì đóng cửa sổ.
- 他 关注 风情 变化
- Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.
- 浒墅关 风景 很 美
- Hứa Thự Quan phong cảnh rất đẹp.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 山海关 风景 非常 美丽
- Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 工人 关上 机器
- Công nhân tắt máy móc.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 天气 很 好 , 转折 关系 是 风 很大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió lại lớn.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关风器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关风器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
器›
风›