Đọc nhanh: 关节面 (quan tiết diện). Ý nghĩa là: khía cạnh khớp (giải phẫu), bề mặt trong khớp.
Ý nghĩa của 关节面 khi là Danh từ
✪ khía cạnh khớp (giải phẫu)
articular facet (anatomy)
✪ bề mặt trong khớp
surface in joint
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节面
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 关节炎
- viêm khớp
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 画面 中 的 细节 很 迷人
- Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关节面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关节面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
节›
面›