Đọc nhanh: 兰摧玉折 (lan tồi ngọc chiết). Ý nghĩa là: cái chết sớm của một tài năng chớm nở, những người mà các vị thần yêu thương chết trẻ.
Ý nghĩa của 兰摧玉折 khi là Thành ngữ
✪ cái chết sớm của một tài năng chớm nở
premature death of a budding talent
✪ những người mà các vị thần yêu thương chết trẻ
those whom the Gods love die young
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰摧玉折
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 玉米面
- bột ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兰摧玉折
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兰摧玉折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兰›
折›
摧›
玉›