Đọc nhanh: 公门 (công môn). Ý nghĩa là: công môn; cửa công.
Ý nghĩa của 公门 khi là Danh từ
✪ công môn; cửa công
旧称政府官署
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公门
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 公关 部门
- ngành quan hệ xã hội
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 这是 公司 的 人事部门
- Đây là phòng nhân sự của công ty.
- 打 从 公园 门口 经过
- từ cổng công viên đi vào; đi vào từ cổng công viên.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 公司 宣布 成立 一个 新 部门
- Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
门›