Đọc nhanh: 八荒 (bát hoang). Ý nghĩa là: nơi xa xôi; chốn xa xăm.
Ý nghĩa của 八荒 khi là Danh từ
✪ nơi xa xôi; chốn xa xăm
八方最远之处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八荒
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
荒›