Đọc nhanh: 八级工 (bát cấp công). Ý nghĩa là: công nhân bậc tám; thợ cả (bậc cao nhất).
Ý nghĩa của 八级工 khi là Danh từ
✪ công nhân bậc tám; thợ cả (bậc cao nhất)
八级工资制中最高一级的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八级工
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
- 公司 规定 每天 工作 八小时
- Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八级工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八级工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
工›
级›