Đọc nhanh: 八川米 (bát xuyên mễ). Ý nghĩa là: gạo tám xoan.
Ý nghĩa của 八川米 khi là Danh từ
✪ gạo tám xoan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八川米
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 摔倒 在 那个 一米 八 的 弟弟 怀里
- Ngã vào vòng tay của em trai cao 1m8.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八川米
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八川米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
川›
米›