Đọc nhanh: 八佾 (bát dật). Ý nghĩa là: Tên một điệu múa thời Chu 周 tại sân vua; các vũ công sắp thành tám hàng; mỗi hàng tám người. Vũ nhạc tế Khổng Tử 孔子. Tên một thiên trong Luận Ngữ 論語..
Ý nghĩa của 八佾 khi là Danh từ
✪ Tên một điệu múa thời Chu 周 tại sân vua; các vũ công sắp thành tám hàng; mỗi hàng tám người. Vũ nhạc tế Khổng Tử 孔子. Tên một thiên trong Luận Ngữ 論語.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八佾
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 八角茴香 油
- dầu hồi
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八佾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八佾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佾›
八›