Đọc nhanh: 全色片 (toàn sắc phiến). Ý nghĩa là: phim toàn sắc (phim ảnh cảm thụ toàn bộ ánh sáng thấy được).
Ý nghĩa của 全色片 khi là Danh từ
✪ phim toàn sắc (phim ảnh cảm thụ toàn bộ ánh sáng thấy được)
对全部可见光都能感受的胶片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全色片
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 音乐 赋予 了 影片 更 多 色彩
- Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.
- 货色齐全
- đủ các mặt hàng.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 湖水 一片 碧色
- Nước hồ một màu xanh biếc.
- 她 最 喜欢 的 燕麦片 是 全 谷物 燕麦片
- Loại ngũ cốc yêu thích của cô là Whole Grain O.
- 扩印 彩色照片
- phóng to tấm ảnh màu.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 登楼 一望 , 全城 景色 尽收眼底
- lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 窗外 是 一片 诱惑 人 的 景色
- Cảnh sắc ngoài cửa sổ cuốn hút mọi người.
- 彩色照片 很 美丽
- Bức ảnh màu rất đẹp.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 这片 紫色 的花海 好美
- Biển hoa tím này đẹp quá.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全色片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全色片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
片›
色›