Đọc nhanh: 入伍生 (nhập ngũ sinh). Ý nghĩa là: thiếu sinh quân, sinh viên sĩ quan mới nhập ngũ.
Ý nghĩa của 入伍生 khi là Danh từ
✪ thiếu sinh quân
cadet
✪ sinh viên sĩ quan mới nhập ngũ
newly enlisted officer student
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入伍生
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 她 嗜毒 生活 陷入困境
- Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 新 入伍 的 战士
- chiến sĩ mới nhập ngũ.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 应征入伍
- đáp lời kêu gọi nhập ngũ.
- 应征入伍
- hưởng ứng lệnh nhập ngũ
- 征召入伍
- chiêu mộ nhập ngũ
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 伍茨 被 选入 董事会
- Woods được bầu vào hội đồng quản trị
- 学生 们 涌入 了 学校 的 礼堂
- Học sinh ùa vào hội trường.
- 队伍 在 入口处 集合
- Đoàn đội tập trung tại cổng.
- 小 明 今年 入伍 了
- Năm nay Tiểu Minh nhập ngũ.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入伍生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入伍生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伍›
入›
生›