Đọc nhanh: 党狱 (đảng ngục). Ý nghĩa là: Vụ án trừng trị những người lập phe nhóm..
Ý nghĩa của 党狱 khi là Danh từ
✪ Vụ án trừng trị những người lập phe nhóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党狱
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 获释 出狱
- được ra tù
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党狱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党狱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
狱›