Đọc nhanh: 党刊 (đảng khan). Ý nghĩa là: tạp chí Đảng.
Ý nghĩa của 党刊 khi là Danh từ
✪ tạp chí Đảng
政党的机关刊物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党刊
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 他 刊石 成像
- Anh ấy khắc đá thành tượng.
- 刊头 设计
- thiết kế phần trên của trang báo.
- 那刊 精彩
- Chuyên mục đó tuyệt vời.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 刊落 陈言
- gạch bỏ những lời nói cũ rích, nhàm chán.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党刊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党刊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
刊›