Đọc nhanh: 兔唇 (thỏ thần). Ý nghĩa là: sứt môi; hở môi, hở răng.
Ý nghĩa của 兔唇 khi là Danh từ
✪ sứt môi; hở môi
唇裂
✪ hở răng
先天性畸形, 上唇直着裂开, 饮食不方便, 说话不清楚也叫兔唇, 通称豁嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔唇
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 兔 羔子
- thỏ con
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 小兔 崽 很 可爱
- Con thỏ con rất đáng yêu.
- 兔脯
- thịt thỏ khô
- 玉兔 东升
- vầng trăng đã mọc ở đằng đông.
- 艸 兔子 生 了 很多 小兔
- Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 白 兔子 真 漂亮
- Thỏ trắng thật xinh.
- 这 只 兔子 很 喜欢 吃 树叶
- Chú thỏ này rất thích ăn lá cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兔唇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兔唇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兔›
唇›