Đọc nhanh: 克莱因 (khắc lai nhân). Ý nghĩa là: Felix Klein (1849-1925), nhà toán học người Đức, Klein hoặc Kline (tên).
Ý nghĩa của 克莱因 khi là Danh từ
✪ Felix Klein (1849-1925), nhà toán học người Đức
Felix Klein (1849-1925), German mathematician
✪ Klein hoặc Kline (tên)
Klein or Kline (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克莱因
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 是 你 画 的 克莱斯勒 大厦
- Đó là bức tranh Chrysler của bạn!
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 我 好 想 去 柏克莱
- Tôi muốn đến Berkeley quá tệ.
- 为什么 一定 要 柏克莱 呢
- Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?
- 我 逐渐 把 在 克莱蒙 特 病院 的 时光 看作 是 新生 了
- Tôi đã xem thời gian của tôi ở đây ở Claremont như một thời kỳ phục hưng.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 我们 在 克莱 街桥 上 发现 他
- Chúng tôi thấy anh ta đang đi bộ qua Cầu Phố Clay ở Newark.
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 克莱因
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克莱因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
因›
莱›