光波长 guāng bōcháng

Từ hán việt: 【quang ba trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光波长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang ba trưởng). Ý nghĩa là: bước sóng quang học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光波长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 光波长 khi là Danh từ

bước sóng quang học

optical wavelength

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光波长

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 波光 bōguāng

    - Mặt hồ hiện ra ánh sáng.

  • - 水面 shuǐmiàn shàng 波光 bōguāng 粼辉 línhuī

    - Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.

  • - 桦树 huàshù yǒu 光滑 guānghuá de 细长 xìcháng de zhī

    - Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.

  • - 叶绿素 yèlǜsù shì 生长 shēngzhǎng zài 植物 zhíwù zhōng de 绿色 lǜsè 物质 wùzhì néng 吸收 xīshōu 阳光 yángguāng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

  • - 植物 zhíwù zài 阳光 yángguāng xià 生长 shēngzhǎng hěn hǎo

    - Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.

  • - 探照灯 tànzhàodēng de 光柱 guāngzhù 划破 huápò 长空 chángkōng

    - chùm ánh sáng của đèn pha quét vào không trung.

  • - 阳光 yángguāng 有益于 yǒuyìyú 黄瓜 huángguā 生长 shēngzhǎng

    - Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.

  • - 流星 liúxīng 变成 biànchéng 一道 yīdào 闪光 shǎnguāng 划破 huápò 黑夜 hēiyè de 长空 chángkōng

    - sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.

  • - de 影子 yǐngzi zài 月光 yuèguāng 下变 xiàbiàn 细长 xìcháng le

    - Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.

  • - de 烛光 zhúguāng 细长 xìcháng de 影子 yǐngzi 投射 tóushè zài le 墙上 qiángshàng

    - Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.

  • - 不光 bùguāng 长得帅 zhǎngdeshuài 而且 érqiě hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.

  • - 目光 mùguāng 长远 chángyuǎn

    - Anh ấy có tầm nhìn xa.

  • - de 格局 géjú 很大 hěndà 眼光 yǎnguāng 长远 chángyuǎn

    - Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光波长

Hình ảnh minh họa cho từ 光波长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光波长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao