Đọc nhanh: 光子 (quang tử). Ý nghĩa là: quang tử; phô-ton; lượng tử ánh sáng.
Ý nghĩa của 光子 khi là Danh từ
✪ quang tử; phô-ton; lượng tử ánh sáng
构成光的基本粒子,具有一定的能量,是光能的最小单位光子的能量随着光的波长而变化,波长愈短,能量愈大也叫光量子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光子
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 光 着 膀子
- cánh tay để trần
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 光亮 的 窗子
- cửa sổ sáng choang.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 这种 茄子 很 光滑
- Loại cà này rất bóng mượt.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 叶子 在 阳光 下绿 了
- Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
子›