光子 guāngzǐ

Từ hán việt: 【quang tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang tử). Ý nghĩa là: quang tử; phô-ton; lượng tử ánh sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 光子 khi là Danh từ

quang tử; phô-ton; lượng tử ánh sáng

构成光的基本粒子,具有一定的能量,是光能的最小单位光子的能量随着光的波长而变化,波长愈短,能量愈大也叫光量子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光子

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - de 鞋子 xiézi 光亮 guāngliàng 如新 rúxīn

    - Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.

  • - 缎子 duànzi 一面 yímiàn guāng 一面 yímiàn máo

    - Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.

  • - de 目光 mùguāng 看向 kànxiàng le 妻子 qīzǐ

    - ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi 表面 biǎomiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Bề mặt của cái bàn này rất mịn.

  • - tài 在意 zàiyì 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng jiù huì bèi 牵着鼻子 qiānzhebízi zǒu

    - Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

  • - 种子 zhǒngzi 需要 xūyào 阳光 yángguāng 水分 shuǐfèn

    - Hạt giống cần ánh sáng và nước.

  • - 影子 yǐngzi shì 光线 guāngxiàn 遮挡 zhēdǎng de 结果 jiéguǒ

    - Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 两边 liǎngbian yǒu 窗户 chuānghu 光线 guāngxiàn hěn hǎo

    - căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.

  • - guāng zhe 膀子 bǎngzi

    - cánh tay để trần

  • - 观光客 guānguāngkè 为什么 wèishíme 想要 xiǎngyào 自己 zìjǐ 关进 guānjìn 笼子 lóngzi

    - Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng

  • - 光亮 guāngliàng de 窗子 chuāngzi

    - cửa sổ sáng choang.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - 这种 zhèzhǒng 茄子 qiézi hěn 光滑 guānghuá

    - Loại cà này rất bóng mượt.

  • - 高粱 gāoliáng bèi 雹子 báozi 打得成 dǎdéchéng le 光杆儿 guānggǎnér

    - cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.

  • - 叶子 yèzi zài 阳光 yángguāng 下绿 xiàlǜ le

    - Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.

  • - 灯光 dēngguāng xià 影子 yǐngzi 幻动 huàndòng zhe

    - Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.

  • - de 影子 yǐngzi zài 月光 yuèguāng 下变 xiàbiàn 细长 xìcháng le

    - Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.

  • - de 烛光 zhúguāng 细长 xìcháng de 影子 yǐngzi 投射 tóushè zài le 墙上 qiángshàng

    - Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光子

Hình ảnh minh họa cho từ 光子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao