Đọc nhanh: 充气灯泡 (sung khí đăng phao). Ý nghĩa là: bóng đèn khí trơ.
Ý nghĩa của 充气灯泡 khi là Danh từ
✪ bóng đèn khí trơ
为了保护灯丝,把灯泡内的空气抽出后,放进一些惰性气体,如氦、氖、氩等,以保持对灯丝的压力,减少离子的产生,延长灯泡的寿命,这种灯泡叫充气灯泡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充气灯泡
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 爸爸 正在 修 电灯泡
- Bố đang sửa bóng đèn.
- 这台 灯泡 一直 在 闪烁
- Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.
- 这 灯泡 五百 流
- Đây là bóng đèn năm mươi lumen.
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 这个 灯泡 需要 60 瓦 的 电力
- Bóng đèn này cần 60 oát điện.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 这是 一个 50 烛 的 电灯泡
- Đây là một bóng đèn 50 watt.
- 我 买 了 一个 100 烛 的 灯泡
- Tôi đã mua một bóng đèn 100 watt.
- 这个 房间 需要 一个 75 烛 的 灯泡
- Phòng này cần một bóng đèn 75 watt.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 充满 克服困难 的 勇气
- Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.
- 氮 在 灯泡 中 常见
- Ni-tơ thường được thấy ở trong bóng đèn.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充气灯泡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充气灯泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
气›
泡›
灯›