儒吏 rú lì

Từ hán việt: 【nho lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "儒吏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nho lại). Ý nghĩa là: nho lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 儒吏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 儒吏 khi là Danh từ

nho lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒吏

  • - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • - 老吏 lǎolì 断狱 duànyù ( 比喻 bǐyù 熟练 shúliàn )

    - lão luyện; thành thạo

  • - 刀笔 dāobǐ

    - thư lại

  • - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • - 罢黜百家 bàchùbǎijiā 独尊 dúzūn 儒术 rúshù

    - gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.

  • - 贪官污吏 tānguānwūlì

    - tham quan ô lại; quan lại tham nhũng

  • - 清廉 qīnglián de 官吏 guānlì

    - quan thanh liêm.

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - 谈笑 tánxiào yǒu 鸿儒 hóngrú 往来 wǎnglái 白丁 báidīng

    - chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 舌战群儒 shézhànqúnrú

    - Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.

  • - 那位 nàwèi 书生 shūshēng hěn yǒu 儒雅 rúyǎ 气质 qìzhì

    - Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.

  • - 孔子 kǒngzǐ 创立 chuànglì 儒学 rúxué

    - Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.

  • - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • - 吏治 lìzhì 严明 yánmíng

    - quan chánh trực.

  • - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • - huá

    - viên quan gian giảo

  • - 胥吏 xūlì

    - chức tư lại.

  • - 酷吏 kùlì

    - quan lại độc ác.

  • - 大吏 dàlì

    - quan to.

  • - 儒家 rújiā 学说 xuéshuō duì 中国 zhōngguó yǒu hěn shēn de 影响 yǐngxiǎng

    - Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儒吏

Hình ảnh minh họa cho từ 儒吏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儒吏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nho , Nhu
    • Nét bút:ノ丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBB (人一月月)
    • Bảng mã:U+5112
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JLK (十中大)
    • Bảng mã:U+540F
    • Tần suất sử dụng:Cao