儒医 rú yī

Từ hán việt: 【nho y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "儒医" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nho y). Ý nghĩa là: thầy thuốc có học (xuất thân từ nho học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 儒医 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 儒医 khi là Danh từ

thầy thuốc có học (xuất thân từ nho học)

旧时指读书人出身的中医

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒医

  • - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • - 沃尔特 wòěrtè · 弗里 fúlǐ 曼等 mànděng 医生 yīshēng 声称 shēngchēng

    - Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 他呼 tāhū 医生 yīshēng 快来 kuàilái ya

    - Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - 医生 yīshēng zài 探伤 tànshāng

    - Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.

  • - 医生 yīshēng 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Bác sĩ ơi, họng em bị đau.

  • - 医生 yīshēng 发现 fāxiàn huàn 乳癌 rǔái

    - Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.

  • - 中医 zhōngyī guǎn zuò 艾灸 àijiǔ

    - Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 看病 kànbìng

    - Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.

  • - 我们 wǒmen 简称 jiǎnchēng wèi 中医 zhōngyī

    - Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.

  • - dài zhe 医院 yīyuàn de 手环 shǒuhuán

    - Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài 安抚 ānfǔ 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 安抚 ānfǔ le 紧张 jǐnzhāng de 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.

  • - 犬儒主义 quǎnrúzhǔyì

    - chủ nghĩa khuyển nho

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儒医

Hình ảnh minh họa cho từ 儒医

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儒医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nho , Nhu
    • Nét bút:ノ丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBB (人一月月)
    • Bảng mã:U+5112
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao