Hán tự: 孺
Đọc nhanh: 孺 (nhụ). Ý nghĩa là: trẻ con; trẻ em. Ví dụ : - 妇孺。 phụ nữ trẻ em.. - 孺子。 trẻ con.
Ý nghĩa của 孺 khi là Danh từ
✪ trẻ con; trẻ em
小孩子
- 妇孺
- phụ nữ trẻ em.
- 孺子
- trẻ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孺
- 孺子
- trẻ con.
- 妇孺皆知
- phụ nữ và trẻ em đều biết
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 妇孺
- phụ nữ trẻ em.
- 他 年轻有为 个个 都 说 他 孺子可教
- Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孺›