Đọc nhanh: 催青 (thôi thanh). Ý nghĩa là: thúc động dục; kích dục (kích thích động hớn, động đực), thúc trứng tằm nở sớm (bằng cách tăng nhiệt độ khi trứng đã xanh), xuân hoá (cây trồng thời xưa).
Ý nghĩa của 催青 khi là Động từ
✪ thúc động dục; kích dục (kích thích động hớn, động đực)
用药物在一定时间内促进动物的性成熟也叫催情
✪ thúc trứng tằm nở sớm (bằng cách tăng nhiệt độ khi trứng đã xanh)
蚕卵在孵化前一、二天呈青色用加温办法促使蚕卵孵化
✪ xuân hoá (cây trồng thời xưa)
古代指春化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催青
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 催青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
青›