Đọc nhanh: 催膘 (thôi phiêu). Ý nghĩa là: cho gia súc ăn thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao để vỗ béo trong thời gian ngắn.
Ý nghĩa của 催膘 khi là Động từ
✪ cho gia súc ăn thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao để vỗ béo trong thời gian ngắn
to feed livestock with highly nutritional food in order to fatten them up in a short time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催膘
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
- 老师 催 交卷
- Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 这块 肉 膘 厚
- miếng thịt này mỡ dầy
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 长膘
- béo lên
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 跌 膘 ( 变瘦 )
- gầy đi; sút cân
- 冬天 来 了 , 猪 开始 上膘 了
- Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 紧 催
- Đốc thúc.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 春风 催绿 了 大地
- Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 催膘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催膘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
膘›