Đọc nhanh: 假而 (giả nhi). Ý nghĩa là: nếu; nếu như.
Ý nghĩa của 假而 khi là Danh từ
✪ nếu; nếu như
假如,如果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假而
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假而
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
而›