Đọc nhanh: 假发 (giả phát). Ý nghĩa là: tóc giả (để che phần đầu hói), tóc giả (phụ nữ đội thêm để thấy tóc dày hơn), đầu tóc giả.
Ý nghĩa của 假发 khi là Danh từ
✪ tóc giả (để che phần đầu hói)
供秃头或头发稀少的人作头饰戴用,或作为戏装、官员或专业人员装束或时髦装饰的一部分
✪ tóc giả (phụ nữ đội thêm để thấy tóc dày hơn)
特指妇女戴的用以代替或补充天然头发的
✪ đầu tóc giả
戴假发或提供假发或好像提供假发
✪ tóc giả (thế kỷ 18 rất thịnh hành, tết thành bím đen, hai đoạn trên và dưới dùng nơ bướm cột lại)
18世纪流行的假发,带有一条黑色辫子,上下两端用蝴蝶结系扎
✪ tóc độn
许多剪下来的长发,一端固定在一起,装在使用者自己的头发上以构成某种发型
✪ độn tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假发
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 这是 一张 假 的 发票
- Đây là một tờ hóa đơn giả.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
发›