借寓 jiè yù

Từ hán việt: 【tá ngụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "借寓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá ngụ). Ý nghĩa là: Ở nhà thuê — Ở nhờ, ở đậu; tá ngụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 借寓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 借寓 khi là Danh từ

Ở nhà thuê — Ở nhờ, ở đậu; tá ngụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借寓

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

  • - 告借 gàojiè 无门 wúmén

    - không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - zài zhǎo 合适 héshì de

    - Cô ấy đang tìm nơi ở phù hợp.

  • - 借书 jièshū zhě yīng 按时 ànshí 还书 huánshū

    - Người mượn nên trả sách đúng hạn.

  • - xiàng 图书馆 túshūguǎn 借书 jièshū yào 按时 ànshí 归还 guīhuán

    - Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.

  • - jiè 社里 shèlǐ 二十元 èrshíyuán hái le 八元 bāyuán xià qiàn 十二元 shíèryuán

    - tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.

  • - 修车铺 xiūchēpù 租借 zūjiè 自行车 zìxíngchē

    - tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.

  • - 借手 jièshǒu ( 假手 jiǎshǒu )

    - Mượn tay.

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • - 这件 zhèjiàn shì 作为 zuòwéi 借口 jièkǒu

    - Anh ấy coi việc này như một cái cớ.

  • - 失眠 shīmián 当作 dàngzuò 赖床 làichuáng de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.

  • - zài 借阅 jièyuè 一个月 yígèyuè 也罢 yěbà

    - Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.

  • - 假借名义 jiǎjièmíngyì 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn

    - mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.

  • - 借端生事 jièduānshēngshì

    - mượn cớ sinh sự.

  • - 借助 jièzhù 朋友 péngyou de 支持 zhīchí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 借寓

Hình ảnh minh họa cho từ 借寓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借寓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngụ
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JWLB (十田中月)
    • Bảng mã:U+5BD3
    • Tần suất sử dụng:Cao