Đọc nhanh: 借势 (tá thế). Ý nghĩa là: dựa thế; mượn thế; mượn oai, thừa cơ hội; nhân cợ hội.
Ý nghĩa của 借势 khi là Động từ
✪ dựa thế; mượn thế; mượn oai
依靠别人的势力
✪ thừa cơ hội; nhân cợ hội
乘机; 乘势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
势›