候军都统 hòu jūn dū tǒng

Từ hán việt: 【hậu quân đô thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "候军都统" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu quân đô thống). Ý nghĩa là: hậu quân đô thống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 候军都统 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 候军都统 khi là Danh từ

hậu quân đô thống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候军都统

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • - 将军 jiāngjūn 统兵 tǒngbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.

  • - 所有 suǒyǒu 捐助者 juānzhùzhě dōu shì 非洲 fēizhōu 血统 xuètǒng

    - Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 统制 tǒngzhì 军用物资 jūnyòngwùzī

    - thống nhất quản lý vật tư quân dụng

  • - 统率 tǒngshuài 全军 quánjūn

    - chỉ huy quân đội

  • - 军队 jūnduì 占领 zhànlǐng le 敌国 díguó 首都 shǒudū

    - Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.

  • - 将士用命 jiàngshìyòngmìng ( 军官 jūnguān 土兵 tǔbīng dōu 服从命令 fúcóngmìnglìng )

    - tướng sĩ đều theo lệnh.

  • - lián 候补 hòubǔ 名单 míngdān dōu mǎn le

    - Ngay cả danh sách chờ cũng đầy.

  • - 每丘 měiqiū 田地 tiándì dōu yǒu 灌溉系统 guàngàixìtǒng

    - Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.

  • - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • - 每个 měigè 候都 hòudōu bèi 记录 jìlù

    - Mỗi hậu đều được ghi chép.

  • - 别看 biékàn 平时 píngshí hěn 黏糊 niánhú 有事 yǒushì de 时候 shíhou shuí dōu 利索 lìsuo

    - đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

  • - 并非 bìngfēi 所有 suǒyǒu de 传统 chuántǒng 社会 shèhuì dōu 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ

    - Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.

  • - 每个 měigè 军人 jūnrén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 符号 fúhào

    - Mỗi quân nhân đều có phù hiệu riêng.

  • - 候选人 hòuxuǎnrén 表明 biǎomíng 他们 tāmen duì 单方面 dānfāngmiàn 裁军 cáijūn 所持 suǒchí de 立场 lìchǎng

    - Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.

  • - 当年 dāngnián 参军 cānjūn de 时候 shíhou 不过 bùguò 十七岁 shíqīsuì

    - Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.

  • - zài 很多 hěnduō 时候 shíhou dōu 装得 zhuāngdé 一副 yīfù 无所谓 wúsuǒwèi de 样子 yàngzi

    - Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 候军都统

Hình ảnh minh họa cho từ 候军都统

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 候军都统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao