Đọc nhanh: 倒片曲柄 (đảo phiến khúc bính). Ý nghĩa là: Núm quay tua phim về.
Ý nghĩa của 倒片曲柄 khi là Danh từ
✪ Núm quay tua phim về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒片曲柄
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 这张 照片 挂 倒 了
- Tấm ảnh này treo ngược rồi.
- 她 把 这个 图片 倒 了 过来
- Cô ấy đã đảo bức ảnh này lại.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒片曲柄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒片曲柄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
曲›
柄›
片›