Đọc nhanh: 倒放 (đảo phóng). Ý nghĩa là: lộn ngược; lật ngược.
Ý nghĩa của 倒放 khi là Động từ
✪ lộn ngược; lật ngược
使倒立,使颠倒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒放
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 这 几本书 次序 放倒 了
- mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.
- 他 用力 把 树放 倒 了
- Anh ấy dùng sức làm đổ cây.
- 水流 把 小船 放倒 了
- Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
放›