Đọc nhanh: 修面刷 (tu diện xoát). Ý nghĩa là: Bàn chải cạo râu.
Ý nghĩa của 修面刷 khi là Danh từ
✪ Bàn chải cạo râu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修面刷
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 我们 需要 刷新 页面
- Chúng ta cần làm mới trang.
- 这间 店 的 门面 要 刷新
- Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.
- 我们 刷新 了 店面 的 门面
- Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.
- 你 能 刷新 一下 页面 吗 ?
- Bạn có thể làm mới web không?
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 这家 店 的 装修 很 体面
- Cửa hàng này có trang trí rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修面刷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修面刷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
刷›
面›