Đọc nhanh: 修面刷架 (tu diện xoát giá). Ý nghĩa là: giá giữ chổi cạo râu; Vật dụng giữ chổi cạo râu.
Ý nghĩa của 修面刷架 khi là Danh từ
✪ giá giữ chổi cạo râu; Vật dụng giữ chổi cạo râu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修面刷架
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 我们 需要 刷新 页面
- Chúng ta cần làm mới trang.
- 这间 店 的 门面 要 刷新
- Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.
- 我们 刷新 了 店面 的 门面
- Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.
- 你 能 刷新 一下 页面 吗 ?
- Bạn có thể làm mới web không?
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修面刷架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修面刷架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
刷›
架›
面›