Đọc nhanh: 信实 (tín thực). Ý nghĩa là: thành thật; có chữ tín; tín thực. Ví dụ : - 为人信实。 thành thật với mọi người.
Ý nghĩa của 信实 khi là Tính từ
✪ thành thật; có chữ tín; tín thực
有信用;诚实
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信实
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
- 内容 翔实 可信
- Nội dung tường tận xác thực đáng tin.
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
- 她 自信 能 实现 自己 的 梦想
- Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 忠实 的 信徒
- tín đồ trung thành
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 其实 , 我 不 相信 他
- Thực ra, tôi không tin anh ấy.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 说实话 , 我 不 相信 他
- Nói thật thì, tôi không tin anh ta.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 这些 科学 论据 实在 令人信服
- những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
- 他 仔细 核实 信息
- Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.
- 你 相信 主是 真实 的 吗 ?
- Bạn có tin là Chúa có thật không?
- 我 父母 教育 我 诚实 守信
- Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.
- 爷爷 教训 我要 诚实 守信
- Ông nội dạy tôi phải trung thực và giữ chữ tín.
- 我 坚信 梦想 会 实现
- Tôi tin chắc rằng ước mơ sẽ trở thành hiện thực.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
- 我们 得 确认 这 封信 的 真实性
- Chúng ta cần xác định tính xác thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
实›