Đọc nhanh: 信用货币 (tín dụng hoá tệ). Ý nghĩa là: tiền tệ tín dụng.
Ý nghĩa của 信用货币 khi là Danh từ
✪ tiền tệ tín dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信用货币
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
- 维持 信用
- giữ chữ tín
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 货币回笼
- thu hồi tiền tệ
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 我们 使用 货币 购买
- Chúng tôi sử dụng tiền mặt để mua sắm.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信用货币
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信用货币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
币›
用›
货›