Đọc nhanh: 信息时代 (tín tức thì đại). Ý nghĩa là: tuổi thông tin.
Ý nghĩa của 信息时代 khi là Danh từ
✪ tuổi thông tin
information age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息时代
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 信息 查询
- tra cứu thông tin
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 请 给 我 详细 的 信息
- Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 我们 生活 在 信息时代
- Chúng ta sống trong thời đại thông tin.
- 她 时常 给我发 信息
- Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 通过 现代 技术 , 我们 可以 即时 通信
- Với công nghệ kĩ thuật hiện đại, chúng ta có thể giao tiếp liên lạc ngay lập tức.
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
- 信息 是 现代 社会 的 血液
- Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信息时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信息时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
信›
息›
时›