信息时代 xìnxī shídài

Từ hán việt: 【tín tức thì đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信息时代" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín tức thì đại). Ý nghĩa là: tuổi thông tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信息时代 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信息时代 khi là Danh từ

tuổi thông tin

information age

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息时代

  • - 他资 tāzī 信息 xìnxī hěn 及时 jíshí

    - Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.

  • - qǐng 及时 jíshí 查照 cházhào 信息 xìnxī

    - Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.

  • - 时代气息 shídàiqìxī

    - hơi thở của thời đại.

  • - 我查 wǒchá dào le 爱玛 àimǎ · 克里 kèlǐ gēn de 其他 qítā 信息 xìnxī

    - Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.

  • - 蒙昧 méngmèi 时代 shídài

    - thời đại mông muội.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 客户 kèhù 信息 xìnxī de 安全 ānquán

    - Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.

  • - 音信杳然 yīnxìnyǎorán 消息 xiāoxi

    - Bặt vô âm tín không có tin tức.

  • - 接到 jiēdào zhè 消息 xiāoxi shí 显然 xiǎnrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.

  • - 石器时代 shíqìshídài

    - thời kì đồ đá.

  • - 信息 xìnxī 查询 cháxún

    - tra cứu thông tin

  • - 通过 tōngguò 信息 xìnxī 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 消息 xiāoxi

    - Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.

  • - 个人信息 gèrénxìnxī

    - Thông tin cá nhân

  • - qǐng gěi 详细 xiángxì de 信息 xìnxī

    - Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.

  • - 古代 gǔdài 奏章 zòuzhāng 传递信息 chuándìxìnxī

    - Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.

  • - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó zài 信息时代 xìnxīshídài

    - Chúng ta sống trong thời đại thông tin.

  • - 时常 shícháng 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī

    - Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.

  • - zài 旧时代 jiùshídài 写信 xiěxìn 就是 jiùshì 人们 rénmen de 联系方式 liánxìfāngshì

    - Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.

  • - 通过 tōngguò 现代 xiàndài 技术 jìshù 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 即时 jíshí 通信 tōngxìn

    - Với công nghệ kĩ thuật hiện đại, chúng ta có thể giao tiếp liên lạc ngay lập tức.

  • - 总所 zǒngsuǒ 周知 zhōuzhī 现在 xiànzài shì 微信 wēixìn 撩妹 liáomèi de 时代 shídài

    - Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,

  • - 信息 xìnxī shì 现代 xiàndài 社会 shèhuì de 血液 xuèyè

    - Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信息时代

Hình ảnh minh họa cho từ 信息时代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信息时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao