Từ hán việt: 【du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du). Ý nghĩa là: họ Du. Ví dụ : - 。 Anh ta họ Du.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Du

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ta họ Du.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xìng

    - Anh ta họ Du.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俞

Hình ảnh minh họa cho từ 俞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shù , Yú , Yù
    • Âm hán việt: Du ,
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMBN (人一月弓)
    • Bảng mã:U+4FDE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình