Từ hán việt: 【ngu.ngẫu.ngung.ngụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngu.ngẫu.ngung.ngụ). Ý nghĩa là: khỉ (nói trong sách cổ.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khỉ (nói trong sách cổ.)

古书上说的一种猴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 番禺 pānyú 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch ở Phiên Ngung.

  • - 番禺 pānyú shì 广州 guǎngzhōu de 一个 yígè

    - Phiên Ngung là một quận của Quảng Châu.

  • - 番禺 pānyú de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh vật ở Phiên Ngung rất đẹp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禺

Hình ảnh minh họa cho từ 禺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhụ 禸 (+5 nét)
    • Pinyin: ǒu , Yú , Yù
    • Âm hán việt: Ngu , Ngung , Ngẫu , Ngụ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WLBI (田中月戈)
    • Bảng mã:U+79BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình