Đọc nhanh: 保真度 (bảo chân độ). Ý nghĩa là: sự chung thủy.
Ý nghĩa của 保真度 khi là Danh từ
✪ sự chung thủy
fidelity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保真度
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 他 那 态度 真让人 恼
- Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 她 一直 保持 鲠直 的 态度
- Cô ấy luôn giữ thái độ chính trực.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 他 保持 一贯 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.
- 她 仍然 保持 积极态度
- Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.
- 你 要 保持 热情 的 态度
- Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.
- 这种 材料 能 保持 真样
- Loại vật liệu này có thể giữ được nguyên trạng.
- 我们 要 保持 事物 的 真样
- Chúng ta phải giữ nguyên trạng của sự vật.
- 我们 要 保持 乐观 的 态度
- Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 我们 需要 保持 和 气 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.
- 我们 需要 保持 尊重 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保真度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保真度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
度›
真›